![]() |
Số hiệu tài khoản: 224450200.
+ Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các loại tiền gửi khác.
+ Cấp tín dụng dưới các hình thức: cho vay; chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và GTCG khác; bảo lãnh ngân hàng; phát hành thẻ tín dụng; bao thanh toán trong nước.
+ Mở tài khoản thanh toán cho khách hàng
+ Cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước: cung ứng phương tiện thanh toán; thực hiện dịch vụ thanh toán séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư tín dụng, thẻ ngân hàng, dịch vụ thu hộ và chi hộ.
+ Mở tài khoản: mở tài khoản tại NHNN; mở tài khoản tại TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác.
+ Tổ chức thanh toán nội bộ, tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng quốc gia.
+ Dịch vụ quản lý tiền mặt, tư vấn ngân hàng, tài chính; các dịch vụ quản lý, bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn.
+ Tư vấn tài chính doanh nghiệp; tư vấn mua, bán, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp và tư vấn đầu tư.
+ Tham gia đấu thầu, mua, bán tín phiếu Kho bạc, công cụ chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu NHNN và các GTCG khác trên thị trường tiền tệ.
+ Mua, bán trái phiếu Chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp.
+ Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật các TCTD, Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và hướng dẫn của NHNN.
+ Vay vốn của NHNN dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật NHNN và hướng dẫn của NHNN.
+ Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của TCTD, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tài chính trong nước và nước ngoài theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN.
+ Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN.
+ Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của NHNN.
+ Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định.
+ Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất.
+ Lưu ký chứng khoán.
+ Kinh doanh vàng miếng.
+ Ví điện tử.
+ Cung ứng sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa.
+ Đầu tư hợp đồng tương lai trái phiếu Chính phủ.
+ Cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán theo quy định tại điểm a khoản 4 Điều 56 Luật Chứng khoán.
+ Ngân hàng giám sát theo quy định pháp luật về chứng khoán.
+ Giao đại lý thanh toán.
+ Sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng cá nhân: tiền gửi; cho vay; thanh toán; dịch vụ thẻ; dịch vụ ngân hàng số; dịch vụ kiều hối; mua bán ngoại tệ, bảo hiểm...;
+ Sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng doanh nghiệp: tiền gửi; cho vay; thanh toán, quản lý dòng tiền; bảo lãnh, chiết khấu, tài trợ chuỗi cung ứng và bao thanh toán ngược, thanh toán và quản lý dòng tiền; thanh toán quốc tế và tài trợ thương mại; kinh doanh ngoại tệ và thị trường vốn; dịch vụ ngân hàng điện tử; dịch vụ thẻ; các dịch vụ về bảo hiểm...
Mục đích phát hành/chào bán Trái Phiếu ra công chúng của VietinBank là để tăng quy mô vốn hoạt động, tăng vốn cấp 2 và đảm bảo các tỷ lệ an toàn hoạt động theo quy định của NHNN, đồng thời nhằm mục đích thực hiện cho vay nền kinh tế.
VietinBank đã được Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp Giấy chứng nhận đăng ký chào bán Trái phiếu ra công chúng số 233/GCN-UBCK ngày 16/12/2024 với các thông tin cụ thể như sau:
(Khi Trái Phiếu được đăng ký, lưu ký tập trung tại Tổng Công ty Lưu ký và Bù trừ Chứng khoán Việt Nam (VSDC) và niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Trái Phiếu sẽ được VSDC cấp mã Trái Phiếu khác theo quy định của pháp luật hiện hành).
STT | Mã trái phiếu | Tổng số lượng trái phiếu chào bán (Trái phiếu) |
CTG2432T2/02 | 30.000.000 | |
CTG2434T2/02 | 10.000.000 | |
Tổng cộng | 40.000.000 |
STT | Mã trái phiếu | Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá (Tỷ đồng) |
CTG2432T2/02 | 3.000 | |
CTG2434T2/02 | 1.000 | |
Tổng cộng | 4.000 |
Mã trái phiếu | Kỳ hạn |
CTG2432T2/02 | 08 (tám) năm |
CTG2434T2/02 | 10 (mười) năm |
Lãi suất của các Trái Phiếu (“Lãi Suất Trái Phiếu”) là lãi suất thả nổi (lãi suất có điều chỉnh theo định kỳ), áp dụng cho toàn bộ thời hạn của Trái Phiếu, tính theo tỷ lệ phần trăm trên năm (%/năm) và được xác định theo công thức như sau Lãi Suất Trái Phiếu Kỳ Hạn 8 năm (CTG2432T2/02) = Lãi Suất Tham Chiếu + 1,05%/năm.
- Lãi Suất Trái Phiếu Kỳ Hạn 10 năm (CTG2434T2/02) = Lãi Suất Tham Chiếu + 1,15%/năm.
Trong đó:
“Lãi Suất Tham Chiếu”: là lãi suất tính theo tỷ lệ phần trăm trên năm (%/năm), dùng để xác định lãi suất Trái Phiếu vào mỗi Kỳ Tính Lãi hoặc mỗi Kỳ Thanh Toán Lãi. Lãi Suất Tham Chiếu là bình quân lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân bằng Đồng Việt Nam, trả sau, kỳ hạn 12 tháng (hoặc mức lãi suất của kỳ hạn tương đương) được công bố tại Ngày Xác Định Lãi Suất trên Trang thông tin điện tử chính thức của Ngân Hàng Tham Chiếu (gồm 4 Ngân hàng là: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam và Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam). Để làm rõ, Lãi Suất Tham Chiếu, nếu không phải là số nguyên, sẽ được làm tròn đến hai chữ số ở phần thập phân (cụ thể: nếu chữ số thập phân thứ ba bằng hoặc lớn hơn 5 thì số được làm tròn lên, nếu chữ số thập phân thứ ba nhỏ hơn 5 thì số được làm tròn xuống).
“Ngày Xác Định Lãi Suất” là Ngày Phát Hành Trái Phiếu đối với Kỳ Tính Lãi đầu tiên và Ngày Làm Việc thứ 7 (bảy) trước Ngày Bắt Đầu Tính Lãi đối với các Kỳ Tính Lãi tiếp theo.
Tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch của VietinBank trên toàn quốc. Chi tiết thông tin địa điểm của các Chi nhánh, Phòng giao dịch của VietinBank được đăng tải trên trang thông tin điện tử chính thức của VietinBank theo đường dẫn: https://www.vietinbank.vn/vn/lien-he/mang-luoi-chi-nhanh/.
Bản cáo bạch chào bán Trái Phiếu ra công chúng của VietinBank, Bản Thông tin cập nhật Bản cáo bạch và các tài liệu khác có liên quan được đăng tải trên trang thông tin điện tử chính thức của VietinBank theo đường dẫn: https://investor.vietinbank.vn/Filings.aspx và Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam: https://www.cts.vn.
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Công thương Việt Nam
Trụ sở chính: Tầng 1 đến Tầng 4, Tòa nhà N02-T2 Khu Đoàn Ngoại giao, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 024. 3974 1771 Fax: 024. 3974 1760
Công ty TNHH Kiểm toán Deloitte Việt Nam
Trụ sở chính: Tầng 15, Tòa nhà Vinaconex, Số 34 Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024. 7105 0000 Fax: 024. 6288 5678 Website: www.deloitte.com/vn
Thông tin chi tiết xem tại đây
Đường dẫn bài viết: https://tbnhnew.mastercms.vn/vietinbank-chao-ban-trai-phieu-ra-cong-chung-dot-2-161523.htmlIn bài viết
Cấm sao chép dưới mọi hình thức nếu không có sự chấp thuận bằng văn bản. Copyright © 2025 https://tbnhnew.mastercms.vn/ All right reserved.